Chuyển tên tiếng việt sang Katakana

Ở Nhật hầu hết các thủ tục bắt buộc bạn phải nhập katakana vào thì mới cho đăng ký. Nhiều lúc cũng phân vân là tên mình là viết như thế này hay là thế kia

Bạn có thể tìm kiếm tên mình trong bài viết này bằng cách nhấn Ctrl+F

Cách chuyển tên tiếng việt sang tiếng nhật katakana

bảng chữ cái Katakana

Quy tắc chung

Với nguyên âm, bạn thực hiện chuyển đổi tương ứng, ví dụ: “a” chuyển thành “あ,” “i” chuyển thành “い.

Với phụ âm, bạn áp dụng các ký tự tương ứng, ví dụ: “b” hoặc “v” chuyển thành “バ,” “c” hoặc “k” chuyển thành “カ.”

Đối với phụ âm cuối cùng, bạn cũng áp dụng quy tắc tương tự, ví dụ: “c” chuyển thành “ック,” “k” chuyển thành “ック.”

Một tên tiếng việc có nhiều cách đổi: Tên “Khánh” có thể chuyển thành “カィン” hoặc “カン,” tùy thuộc vào sự lựa chọn của bạn. • Tên “Vy” có thể chuyển thành “ビー” hoặc “ウィー,” tùy thuộc vào cách bạn muốn.

100 cái tên phổ biến của nữ

  1. Anh – アン
  2. Vy – ヴィ
  3. Ngọc – グック
  4. Nhi – ニ
  5. Hân – ハン
  6. Thư – ツー
  7. Linh – リン
  8. Như – ニュ
  9. Ngân – グアン
  10. Phương – フオン
  11. Thảo – タオ
  12. My – ミー
  13. Trân – トゥラン
  14. Quỳnh – クイン
  15. Nghi – ニー
  16. Trang – トゥラン
  17. Trâm – トゥラム
  18. An – アン
  19. Thy – ティ
  20. Châu – チャウ
  21. Trúc – トゥルク
  22. Uyên – ウエン
  23. Yến – イェン
  24. Ý – イー
  25. Tiên – ティエン
  26. Mai – マイ
  27. Hà – ハー
  28. Vân – ヴァン
  29. Nguyên – グエン
  30. Hương – フオン
  31. Quyên – クエン
  32. Duyên – ドゥエン
  33. Kim – キム
  34. Trinh – トリン
  35. Thanh – タイン
  36. Tuyền – トゥエン
  37. Hằng – ハン
  38. Dương – ドゥオン
  39. Chi – チ
  40. Giang – ジャン
  41. Tâm – タム
  42. Lam – ラム
  43. Tú – トゥ
  44. Ánh – アン
  45. Hiền – ヒエン
  46. Khánh – カイン
  47. Minh – ミン
  48. Huyền – フイエン
  49. Thùy – ツーイ
  50. Vi – ヴィ
  51. Ly – リ
  52. Dung – ドゥン
  53. Nhung – ニュン
  54. Phúc – フック
  55. Lan – ラン
  56. Phụng – フーン
  57. Ân – アン
  58. Thi – ティ
  59. Khanh – カイン
  60. Kỳ – キー
  61. Nga – グア
  62. Tường – トゥオン
  63. Thúy – ツーイ
  64. Mỹ – ミー
  65. Hoa – フオア
  66. Tuyết – ツェット
  67. Lâm – ラム
  68. Thủy – ツーイ
  69. Đan – ダン
  70. Hạnh – ハン
  71. Xuân – ズアン
  72. Oanh – ワン
  73. Mẫn – マイン
  74. Khuê – クエ
  75. Diệp – ディエップ
  76. Thương – トゥオン
  77. Nhiên – ニエン
  78. Băng – バン
  79. Hồng – フオン
  80. Bình – ビン
  81. Loan – ロアン
  82. Thơ – トー
  83. Phượng – フオン
  84. Mi – ミ
  85. Nhã – ニャ
  86. Nguyệt – グエット
  87. Bích – ビック
  88. Đào – ダオ
  89. Diễm – ディエム
  90. Kiều – キエウ
  91. Hiếu – ヒエウ
  92. Di – ディ
  93. Liên – リエン
  94. Trà – トラ
  95. Tuệ – トゥエ
  96. Thắm – タム
  97. Diệu – ディエウ
  98. Quân – クアン
  99. Nhàn – ニャン
  100. Doanh – ドアン

100 cái tên phổ biến của nam

  1. Huy – フイ
  2. Khang – カン
  3. Bảo – バオ
  4. Minh – ミン
  5. Phúc – フック
  6. Anh – アイン
  7. Khoa – クオア
  8. Phát – ファット
  9. Đạt – ダット
  10. Khôi – クオイ
  11. Long – ロン
  12. Nam – ナム
  13. Duy – ドゥイ
  14. Quân – クアン
  15. Kiệt – キエット
  16. Thịnh – ティン
  17. Tuấn – トゥアン
  18. Hưng – フン
  19. Hoàng – ホアン
  20. Hiếu – ヒエウ
  21. Nhân – ニャン
  22. Trí – トゥリ
  23. Tài – タイ
  24. Phong – フォン
  25. Nguyên – グエン
  26. An – アン
  27. Phú – フー
  28. Thành – タイン
  29. Đức – ドゥック
  30. Dũng – ドン
  31. Lộc – ロック
  32. Khánh – カイン
  33. Vinh – ヴィン
  34. Tiến – チエン
  35. Nghĩa – グィア
  36. Thiện – ティエン
  37. Hào – ハオ
  38. Hải – ハイ
  39. Đăng – ダン
  40. Quang – クオアン
  41. Lâm – ラム
  42. Nhật – ニャット
  43. Trung – チュン
  44. Thắng – タン
  45. Tú – トゥ
  46. Hùng – フン
  47. Tâm – タム
  48. Sang – サン
  49. Sơn – ソン
  50. Thái – タイ
  51. Cường – クオン
  52. Vũ – ヴー
  53. Toàn – トアン
  54. Ân – アン
  55. Thuận – スアン
  56. Bình – ビン
  57. Trường – チュオン
  58. Danh – ダン
  59. Kiên – キエン
  60. Phước – フォック
  61. Thiên – ティエン
  62. Tân – タン
  63. Việt – ヴィエット
  64. Khải – カイ
  65. Tín – ティン
  66. Dương – ドゥオン
  67. Tùng – トゥン
  68. Quý – クイ
  69. Hậu – ハウ
  70. Trọng – トロン
  71. Triết – トリエット
  72. Luân – ルアン
  73. Phương – フオン
  74. Quốc – クオック
  75. Thông – トン
  76. Khiêm – キエム
  77. Hòa – ホア
  78. Thanh – タン
  79. Tường – トゥオン
  80. Kha – カ
  81. Vỹ – ヴィ
  82. Bách – バク
  83. Khanh – カイン
  84. Mạnh – マン
  85. Lợi – ロイ
  86. Đại – ダイ
  87. Hiệp – ヒエップ
  88. Đông – ドン
  89. Nhựt – ニュット
  90. Giang – ジャン
  91. Kỳ – キー
  92. Phi – フィ
  93. Tấn – タイン
  94. Văn – ヴァン
  95. Vương – ヴオン
  96. Công – コン
  97. Hiển – ヒエン
  98. Linh – リン
  99. Ngọc – グック
  100. Vĩ – ヴィ

Chúc các bạn thành công !

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *